A PHP Error was encountered

Severity: Notice

Message: Only variables should be assigned by reference

Filename: core/Controller.php

Line Number: 51

A PHP Error was encountered

Severity: 8192

Message: Methods with the same name as their class will not be constructors in a future version of PHP; CI_DB_driver has a deprecated constructor

Filename: database/DB_driver.php

Line Number: 31

A PHP Error was encountered

Severity: 8192

Message: Methods with the same name as their class will not be constructors in a future version of PHP; captcha_lib has a deprecated constructor

Filename: libraries/captcha_lib.php

Line Number: 3

A PHP Error was encountered

Severity: 8192

Message: Methods with the same name as their class will not be constructors in a future version of PHP; Online_users has a deprecated constructor

Filename: libraries/Online_users.php

Line Number: 5

A PHP Error was encountered

Severity: Warning

Message: time() expects exactly 0 parameters, 1 given

Filename: libraries/Online_users.php

Line Number: 75

 Sim Phong Thủy - sim số đẹp - Sim so dep - Sim gia re - Sim phong Thuy - Sim nam sinh - Mua sim so dep

» SIM ĐẸP THEO NHÀ MẠNG

» SIM ĐẸP THEO MỆNH CHỦ
Bạn muốn biết sim của bạn có ý nghĩa ra sao ư? hãy kiểm tra cùng chúng tôi.

TƯ VẤN PHONG THỦY

Số Thuật - Vận mệnh con người

Số thuật (Numerology) là việc nghiên cứu ý nghĩa của các con số và ảnh hưởng của nó tới cuộc…

Ý nghĩa các con số

  Sim số :   00 : trứng vịt 01 - 41 - 81 : con cá trắng 02 -…

Quẻ 64 :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)

      Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (đồ hình :|:|:|) còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wẽi jĩ),…

Quẻ 63 |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)

      Thủy Hỏa Ký Tế (đồ hình |:|:|:) còn gọi là Ký Tế (既濟 jĩ jĩ), là quẻ…


THỐNG KÊ SIM
  • 3.385 Sim
  • 9.303 Sim
  • 10.334 Sim
  • 1.067 Sim

 
             Đồ Hình Lạc Thư
  - Chu kì dòng khí luân phiên trong  8 đường  kinh .
 - Tượng Số Tiên Thiên Địa Cầu Phân Cực Bắc Nam
 - Ngũ hành tương khắc trong Hà đồ và Bát quái Hậu thiên
 - Chu kỳ dòng khí luân phiên trong 12 đường kinh.
 - Hệ 64 quẻ Tiên thiên và Hà đồ 1
 - Hệ 64 quẻ Tiên thiên và Hà đồ 2
 - Bát quái Tiên thiên nhị phân
 - Tượng Số Tiên Thiên Bán Cầu Bắc
 - Tượng Số Tiên Thiên Bán Cầu Nam

Quẻ 26 |||::| Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)

 

 

Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình |||::| còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜 da4 chu4), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

 

Giải nghĩa: Tụ dã. Tích tụ. Chứa tụ, súc tích, lắng tụ một chỗ, dự trữ, đựng, để dành. Đồng loại hoan hội chi tượng: đồng loại hội họp vui vẻ, cục bộ.

 

 

Nguyễn Hiến Lê viết

Mình không có càn bậy (Vô vọng) rồi bản thân mới có thể chứa được nhiều tài, đức, hoài bão, nên sau quẻ vô vọng, tới quẻ Đại súc. Chữ súc trong quẻ này cũng là chữ súc trong quẻ Phong thiên tiểu súc, có ba nghĩa: Nhóm chứa, nuôi nấng, ngăn lại. Thoán từ dùng theo nghĩa chứa (súc tích, uẩn súc), mà Hào từ dùng với nghĩa ngăn lại. 
Thoán từ: 
大畜: 利貞, 不家食,吉; 利涉大川. 
Đại súc: Lợi trinh, bất gia thực, cát; lợi thiệp đại xuyên. 
Dịch: Chứa lớn: Chính đáng (theo chính đạo) thì lợi. Không phải ăn cơm nhà (tức được hưởng lộc của vua), tốt; vượt qua sông lớn (làm việc khó khăn, gian nguy để giúp nước) thì lợi. 
Giảng: Trên là núi, dưới là trời, núi mà chứa được trời thì sức chứa của nó thật lớn, cho nên gọi là Đại súc. Nói về bậc quân tử thì phải “chứa” tài đức, nghĩa là tu luyện cho tài đức uẩn súc; trước hết phải cương kiện như quẻ Càn, phải rất thành thực, rực rỡ (có văn vẻ) như quẻ Cấn, mà những đức đó phải mỗi ngày một mới, nhật tân kì đức (Thoán truyện); phải biết cho đến nơi đến chốn, làm cho đến nơi đến chốn, đủ cả tri lẫn hành (đại tượng truyện). 
Người nào “uẩn súc” được như vậy thì được quốc gia nuôi, và khi xã hội gặp gian truân thì cứu được (vượt qua sông lớn), vì ứng với trời (như hào 5 ở vị cao ứng với hào 2 trong quẻ Càn là trời). 
Hào từ: 
1. 
初九.有厲.利已. 
Sơ cửu: Hữu lệ, lợi dĩ. 
Dịch: Hào 1, dương : có nguy, ngưng lại thì lợi. 
Giảng: Hào này cương kiện, muốn tiến lên nhưng bị hào 4, âm ở trên chặn lại (trong các hào, súc có nghĩa là ngăn chứ không có nghĩa là chứa), nếu cố tiến thì nguy, ngưng lại thì tốt. 
2. 
九二: 輿說輹. 
Cửu nhị: Dư thoát phúc. 
Dịch: Hào 2, dương, như chiếc xe đã tháo cái trục. 
Giảng: Hào này cũng bị hào 5, âm, ngăn lại như hào 1, nhưng vì đắc trung (ở giữa nội quái), nên biết tự ngăn mình (như tự tháo cái trục xe ra) để thôi không đi. Như vậy không có lỗi. 
3. 
九三: 良馬逐; 利艱貞.日閑輿衛, 利有攸往. 
Cửu tam: Lương mã trục; lợi gian trinh, 
Nhật nhàn dư vệ, lợi hữu du vãng. 
Dịch: Hào 3, dương : như hai con ngựa tốt chạy đua nhau; phải chịu khó giữ đạo chính thì có lợi, lại phải thường ngày luyện tập, dự bị các đồ hộ thân thì tiến lên mới có lợi. 
Giảng: Chúng ta để ý: hai hào 1, 2 đều là dương cương mà đều bị hai hào âm nhu (4 và 5) ngăn cản, vì tuy cương mà ở trong nội quái (quẻ dưới), cũng như các tướng tài năng phải phục tùng Võ Hậu, Từ Hi Thái Hậu. Không phải thời nào dương cũng thắng âm cả đâu. Tới hào 3 này, may được hào trên cùng cũng là dương, ứng với mình như một đồng chí, cho nên cả hai hăng hái như hai con ngựa tốt đua nhau chạy; nhưng hăng quá mà không nhớ rằng trên đường gặp nhiều gian nan, không luyện tập đề phòng hàng ngày thì không tiến được xa, nên Hào từ khuyên như trên. 
4. 
六四: 童牛之牿, 元吉. 
Lục tứ: đồng ngưu chi cốc, nguyên cát. 
Dịch: Hào 4, âm: như con bò mộng còn non, mới nhú sừng, đặt ngay mảnh gỗ chặn sừng nó, thì rất tốt. 
Giảng: Trong quẻ Đại súc, hào âm này vẫn ngăn chặn được hào 1, dương, vì tuy nó âm nhu, nhưng hào 1 ở đầu quẻ là dương còn non, như con bò mọng mới nhú sừng, nếu kịp thời ngăn cản ngay, chặn sừng nó lại thì không tốn công mà có kết quả rất tốt. đại ý là phải đề phòng ngay từ khi họa mới có mòi phát. 
5. 
六五: 豶豕之牙, 吉. 
Lục ngũ: Phần thỉ chi nha, cát. 
Dịch: Hào 5, âm: Như thể ngăn cái nanh con heo đã thiến thì tốt. 
Giảng: Hào 2 là dương đã già giặn, không non nớt như hào 1, cho nên dữ hơn 1, ví như nanh con heo (rừng). Hào 5 muốn chặn nó, mà chỉ bẻ nanh con heo thôi thì nó vẫn con hung; tốt hơn hết là thiến nó để cho nó hết dữ, lúc đó dù nó còn nanh cũng không hay cắn nữa. Hào 5, chặn được hào 2 là nhờ cách đó, trừ tận gốc, không tốn công mà kết quả tốt. 
6. 
上九: 何天之衢, 亨. 
Thượng cửu: hà thiên chi cù, hanh. 
Dịch : Hào trên cùng, dương. Sao mà thông suốt như dương trên trời vậy. 
Giảng: tới hào này là thời gian cản đã cùng rồi, hết trở ngại, đường thật rộng lớn, bát ngát như đường trên trời. Có nghĩa là đại lớn được thi hành. 
 

*


Quẻ này Thoán từ nói về sự súc tích tài đức, mà Hào từ lại xét cách ngăn cản kẻ hung hãn. 
Hai hào có ý nghĩa nhất là 4 và 5: muốn ngăn thì phải ngăn từ khi mới manh nha; và muốn diệt ác thì phải diệt từ gốc, tìm nguyên nhân chính mà trừ thì mới không tốn công, kết quả chắc chắn.


HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

NV1 : 0933.055550

NV2 : 0988.055550

Khiếu Nại :

- 0978.979.979


TÌM SIM THEO NĂM SINH
Nam Nữ
ĐẶT HÀNG SIM
TIN MỚI
BẢNG MỆNH

Bạn Thuộc Mệnh Gì ?

Ngũ hành mệnh Thủy 

1936, 1937, 1944, 1945, 1953, 1966, 1967, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013

Ngũ hành mệnh Thổ

1930, 1931, 1938, 1939, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020

Ngũ hành mệnh Mộc

1942, 1943, 1950, 1951, 1952, 1958, 1959, 1972, 1973, 1974, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2018, 2019

Ngũ hành mệnh Kim

1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015

Ngũ hành mệnh Hỏa

1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017

SIM GIÁ RẺ
THỐNG KÊ TRUY CẬP
- Dịch giải 64 quẻ -

Quẻ 01 |||||| Thuần Càn 
(乾 qián)

Quẻ 02 :::::: Thuần Khôn 
(坤 kūn)

Quẻ 03 |:::|: Thủy Lôi Truân

(屯 chún)

Quẻ 04 :|:::| Sơn Thủy Mông

(蒙 méng)

Quẻ 05 |||:|: Thủy Thiên Nhu

(需 xū)

Quẻ 06 :|:||| Thiên Thủy Tụng

(訟 sòng)

Quẻ 07 :|:::: Địa Thủy Sư
(師 shī)

Quẻ 08 ::::|: Thủy Địa Tỷ
(比 bǐ)

Quẻ 09 |||:|| Phong Thiên Tiểu Súc

(小畜 xiǎo chù)

Quẻ 10 ||:||| Thiên Trạch Lý 
(履 lǚ)

Quẻ 11 |||::: Địa Thiên Thái
(泰 tài)

Quẻ 12 :::||| Thiên Địa Bĩ
(否 pǐ)

Quẻ 13 |:|||| Thiên Hỏa Đồng Nhân

(同人 tóng rén)

Quẻ 14 ||||:| Hỏa Thiên Đại Hữu

(大有 dà yǒu)

Quẻ 15 ::|::: Địa Sơn Khiêm

(謙 qiān)

Quẻ 16 :::|:: Lôi Địa Dự 
(豫 yù)

Quẻ 17 |::||: Trạch Lôi Tùy 
(隨 suí)

Quẻ 18 :||::| Sơn Phong Cổ 
(蠱 gǔ)

Quẻ 19 ||:::: Địa Trạch Lâm 
(臨 lín)

Quẻ 20 ::::|| Phong Địa Quan

(觀 guān)

Quẻ 21 |::|:| Hỏa Lôi Phệ Hạp

(噬嗑 shì kè)

Quẻ 22 |:|::| Sơn Hỏa Bí 
(賁 bì)

Quẻ 23 :::::| Sơn Địa Bác 
(剝 bō)

Quẻ 24 |::::: Địa Lôi Phục
(復 fù)

Quẻ 25 |::||| Thiên Lôi Vô Vọng

(無妄 wú wàng)

Quẻ 26 |||::| Sơn Thiên Đại Súc

(大畜 dà chù)

Quẻ 27 |::::| Sơn Lôi Di 
(頤 yí)

Quẻ 28 :||||: Trạch Phong Đại Quá

(大過 dà guò)

Quẻ 29 :|::|: Thuần Khảm 
(坎 kǎn)

Quẻ 30 |:||:| Thuần Ly 
(離 lí)

 Quẻ 31 ::|||: Trạch Sơn Hàm

(咸 xián)

 Quẻ 32 :|||:: Lôi Phong Hằng

(恆 héng)

 Quẻ 33 ::|||| Thiên Sơn Độn

(遯 dùn)

Quẻ 34 ||||:: Lôi Thiên Đại Tráng

(大壯 dà zhuàng)

Quẻ 35 :::|:| Hỏa Địa Tấn 
(晉 jìn)

Quẻ 36 |:|::: Địa Hỏa Minh Di

(明夷 míng yí)

Quẻ 37 |:|:|| Phong Hỏa Gia Nhân

(家人 jiā rén)

Quẻ 38 ||:|:| Hỏa Trạch Khuê

(睽 kuí)

Quẻ 39 ::|:|: Thủy Sơn Kiển 
(蹇 jiǎn)

Quẻ 40 :|:|:: Lôi Thủy Giải
(解 xiè)

Quẻ 41 ||:::| Sơn Trạch Tổn 
(損 sǔn)

Quẻ 42 |:::|| Phong Lôi Ích 
(益 yì)

Quẻ 43 |||||: Trạch Thiên Quải 
(夬 guài)

Quẻ 44 :||||| Thiên Phong Cấu 
(姤 gòu)

Quẻ 45 :::||: Trạch Địa Tụy 
(萃 cuì)

Quẻ 46 :||::: Địa Phong Thăng 
(升 shēng)

Quẻ 47 :|:||: Trạch Thủy Khốn
(困 kùn)

Quẻ 48 :||:|: Thủy Phong Tỉnh
(井 jǐng)

Quẻ 49 |:|||: Trạch Hỏa Cách 
(革 gé)

Quẻ 50 :|||:| Hỏa Phong Đỉnh
(鼎 dǐng)

Quẻ 51 |::|:: Thuần Chấn 
(震 zhèn)

Quẻ 52 ::|::| Thuần Cấn 
(艮 gèn)

Quẻ 53 ::|:|| Phong Sơn Tiệm 
(漸 jiàn)

Quẻ 54 ||:|:: Lôi Trạch Quy Muội 
(歸妹 
guī mèi)

Quẻ 55 |:||:: Lôi Hỏa Phong 
(豐 feng1)

Quẻ 56 ::||:| Hỏa Sơn Lữ 
(旅 lu3)

Quẻ 57 :||:|| Thuần Tốn 
(巽 xùn)

Quẻ 58 ||:||: Thuần Đoài 
(兌 duì)

Quẻ 59 :|::|| Phong Thủy Hoán
(渙 huàn)

Quẻ 60 ||::|: Thủy Trạch Tiết
(節 jié)

 

Quẻ 61 ||::|| Phong Trạch Trung Phu

(中孚 zhōng fú)

Quẻ 62 ::||:: Lôi Sơn Tiểu Quá 
(小過 xiǎo guò)

Quẻ 63 |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế 
(既濟 jì jì)

Quẻ 64 :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế 
(未濟 wèi jì)

 

 Text Link :Sim số đẹp | Sim giá rẻ | Sim phong thủy | Sim năm sinh Sim so dep | Sim gia re | Sim phong thuy | Sim nam sinh |  Sim so dep viettel | Sim so dep Mobi | Sim so dep Vina | Sim so dep vietnamobile | Sim giá rẻ | Sim so dep

GOOGLE SEARCH TAGS