Quẻ 64 :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (đồ hình :|:|:|) còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wẽi jĩ),…
Quẻ 63 |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
Thủy Hỏa Ký Tế (đồ hình |:|:|:) còn gọi là Ký Tế (既濟 jĩ jĩ), là quẻ…
Quẻ 32 :|||:: Lôi Phong Hằng (恆 héng)
Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Giải nghĩa: Cửu dã. Trường cửu. Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
Nguyễn Hiến Lê viết
Ở đầu quẻ Hàm, tôi đã nói tại sao sau quẻ Hàm (trai gái cảm nhau) tiếp tới quẻ Hằng (đạo vợ chồng có tính cách lâu dài). Hàm: trên là Chấn trưởng na, dưới là Tốn, trưởng nữ chồng trên, vợ dưới ,rất hợp đạo, thì tất được lâu dài.
Thoán từ :
恆: 亨, 无咎; 利貞, 利有攸往.
Hằng: Hanh, vô cữu; lợi trinh, lợi hữu du vãng.
Dịch: Lâu dài thì hanh thông, không có lỗi; giữ được chính đạo thì có lợi, tiến hành việc gì cũng thành công.
Thoán truyện giảng: Cương (Chấn) ở trên, nhu (Tốn) ở dưới, sấm gió giúp sức nhau, Chấn động trước, Tốn theo sau, thế là thuận đạo. Lại thêm ba hào âm đều ứng với ba hào dương, cũng là nghĩa thuận nữa, cả hai bên đều giữ được đạo chính lâu dài.
Hào từ:
1
初六: 浚恆, 貞凶, 无攸利.
Sơ lục: tuấn hằng, trinh hung, vô du lợi.
Dịch: Hào 1, âm: Quá mong được thân mật lâu dài; cứ quyết (trinh) như vậy, không chịu bỏ thì xấu, không làm gì được thuận lợi cả.
Giảng: Hào 1 ứng với hào 4, nhưng địa vị mình quá thấp, địa vị 4 quá cao, mà 4 là dương cương, chỉ trông lên không ngó xuống mình; lại thêm có 2 hào 2 và 3 ngăn cách vậy mà không biết phận cứ tiến sâu (tuấn là sâu), mong được thân mật lâu dài, keo sơn với 4, thành ra ngu. Cứ kiên cố giữ cách ấy thì xấu.
2.
九二: 悔亡.
Cửu nhị: hối vong.
Dịch: Hào 2, dương: hối hận tiêu hết.
Giảng: Hào này dương cương ở vị âm, đáng lẽ có hối hận, nhưng vì đắc trung lại ứng với hào 5 cũng đắc trung, thế là giữ được đạo trung, nên không có gì hối hận.
3.
九三: 不恆其德, 或承之羞, 貞吝.
Cửu tam: Bất hằng kì đức, hoặc thừa chi tu, trinh lận.
Dịch: Hào 3, dương : không thường giữ được cái đức của mình, có khi bị xấu hổ, dù chính đáng cũng đáng tiếc.
Giảng: Hào dương ở vị dương là đắc chính, nếu thường giữ được đức “chính” đó thì tốt; nhưng vì quá cương mà bất đắc trung, lại theo đòi với hào trên cùng âm nhu, thế là bỏ cái đức chính của mình, muốn kết bạn với hào trên cùng, chưa biết chừng bị xấu hổ đấy. Vậy 3 tuy “ chính “ đấy, chỉ vì không thường giữ được đức đó, thì tuy chính mà vẫn đáng tiếc.
4.
九四: 田无禽.
Cửu tứ: Điền vô cầm.
Dịch: Hào 4, dương : như đi săn mà không được cầm thú.
Giảng: Hào dương mà ở vị âm, là không phải chỗ của mình mà cứ ở lâu chỗ đó, vì trong quẻ Hằng thì chẳng nên việc gì, chỉ mất công thôi, như đi săn mà không bắt được cầm thú.
5.
六五: 恆其德, 貞. 婦人吉, 夫子凶.
Lục ngũ: Hằng kỳ đức, trinh. Phụ nhân cát, phu tử hung.
Dịch : Hào 5, âm: giữ được thường (lâu) đức của mình, bền mà chính. Đàn bà thì tốt, đàn ông thì xấu.
Giảng: Hào 5, âm nhu, đắc trung, ứng với hào 2 dương cương cũng đắc trung, nếu cứ thuận tòng từ trước tới sau thì là bền mà chính đáng. Nhưng đó chỉ là đạo của đàn bà như hào 5, âm này thôi; không hợp với đàn ông, vì theo quan niệm thời xưa, phu xướng phụ tùy.
Tiểu tượng truyện giảng thêm, đàn ông phải tìm ra cái gì đáng làm thì làm (phu tử chế nghĩa), chứ cứ một mực theo vợ thì xấu.
6.
上六: 振恆, 凶.
Thượng lục: chấn hằng, hung.
Dịch: Hào trên cùng, âm: cử động hoài, không chịu yên thì xấu.
Giảng: Ở trên cùng quẻ Hằng và ngoại quái Chấn, cho nên nói là ham động quá, lại âm nhu, không bền chí, ở yên không được sẽ thất bại.
Quẻ này quan trọng ở hào 5: đạo phu xướng phụ tùy của Trung Hoa thời xưa. Một lời khuyên là theo lý mà làm, đừng hành động càn.
NV1 : 0933.055550
NV2 : 0988.055550
Khiếu Nại :
- 0978.979.979
1936, 1937, 1944, 1945, 1953, 1966, 1967, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013
1930, 1931, 1938, 1939, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020
1942, 1943, 1950, 1951, 1952, 1958, 1959, 1972, 1973, 1974, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2018, 2019
1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015
1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017
Quẻ 01 |||||| Thuần Càn
(乾 qián)
Quẻ 02 :::::: Thuần Khôn
(坤 kūn)
Quẻ 07 :|:::: Địa Thủy Sư
(師 shī)
Quẻ 08 ::::|: Thủy Địa Tỷ
(比 bǐ)
Quẻ 09 |||:|| Phong Thiên Tiểu Súc
Quẻ 10 ||:||| Thiên Trạch Lý
(履 lǚ)
Quẻ 11 |||::: Địa Thiên Thái
(泰 tài)
Quẻ 12 :::||| Thiên Địa Bĩ
(否 pǐ)
Quẻ 13 |:|||| Thiên Hỏa Đồng Nhân
Quẻ 14 ||||:| Hỏa Thiên Đại Hữu
Quẻ 16 :::|:: Lôi Địa Dự
(豫 yù)
Quẻ 17 |::||: Trạch Lôi Tùy
(隨 suí)
Quẻ 18 :||::| Sơn Phong Cổ
(蠱 gǔ)
Quẻ 19 ||:::: Địa Trạch Lâm
(臨 lín)
Quẻ 22 |:|::| Sơn Hỏa Bí
(賁 bì)
Quẻ 23 :::::| Sơn Địa Bác
(剝 bō)
Quẻ 24 |::::: Địa Lôi Phục
(復 fù)
Quẻ 25 |::||| Thiên Lôi Vô Vọng
Quẻ 26 |||::| Sơn Thiên Đại Súc
Quẻ 27 |::::| Sơn Lôi Di
(頤 yí)
Quẻ 28 :||||: Trạch Phong Đại Quá
Quẻ 29 :|::|: Thuần Khảm
(坎 kǎn)
Quẻ 34 ||||:: Lôi Thiên Đại Tráng
Quẻ 35 :::|:| Hỏa Địa Tấn
(晉 jìn)
Quẻ 37 |:|:|| Phong Hỏa Gia Nhân
Quẻ 39 ::|:|: Thủy Sơn Kiển
(蹇 jiǎn)
Quẻ 40 :|:|:: Lôi Thủy Giải
(解 xiè)
Quẻ 41 ||:::| Sơn Trạch Tổn
(損 sǔn)
Quẻ 42 |:::|| Phong Lôi Ích
(益 yì)
Quẻ 43 |||||: Trạch Thiên Quải
(夬 guài)
Quẻ 44 :||||| Thiên Phong Cấu
(姤 gòu)
Quẻ 45 :::||: Trạch Địa Tụy
(萃 cuì)
Quẻ 46 :||::: Địa Phong Thăng
(升 shēng)
Quẻ 47 :|:||: Trạch Thủy Khốn
(困 kùn)
Quẻ 48 :||:|: Thủy Phong Tỉnh
(井 jǐng)
Quẻ 49 |:|||: Trạch Hỏa Cách
(革 gé)
Quẻ 50 :|||:| Hỏa Phong Đỉnh
(鼎 dǐng)
Quẻ 51 |::|:: Thuần Chấn
(震 zhèn)
Quẻ 52 ::|::| Thuần Cấn
(艮 gèn)
Quẻ 53 ::|:|| Phong Sơn Tiệm
(漸 jiàn)
Quẻ 54 ||:|:: Lôi Trạch Quy Muội
(歸妹 guī mèi)
Quẻ 55 |:||:: Lôi Hỏa Phong
(豐 feng1)
Quẻ 56 ::||:| Hỏa Sơn Lữ
(旅 lu3)
Quẻ 57 :||:|| Thuần Tốn
(巽 xùn)
Quẻ 58 ||:||: Thuần Đoài
(兌 duì)
Quẻ 59 :|::|| Phong Thủy Hoán
(渙 huàn)
Quẻ 60 ||::|: Thủy Trạch Tiết
(節 jié)
Quẻ 61 ||::|| Phong Trạch Trung Phu
Quẻ 62 ::||:: Lôi Sơn Tiểu Quá
(小過 xiǎo guò)
Quẻ 63 |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế
(既濟 jì jì)
Quẻ 64 :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế
(未濟 wèi jì)
Text Link :Sim số đẹp | Sim giá rẻ | Sim phong thủy | Sim năm sinh Sim so dep | Sim gia re | Sim phong thuy | Sim nam sinh | Sim so dep viettel | Sim so dep Mobi | Sim so dep Vina | Sim so dep vietnamobile | Sim giá rẻ | Sim so dep